Hello, you have come here looking for the meaning of the word
đầm đìa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
đầm đìa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
đầm đìa in singular and plural. Everything you need to know about the word
đầm đìa you have here. The definition of the word
đầm đìa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
đầm đìa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
From đầm + đìa.
Pronunciation
Adjective
đầm đìa
- soaking wet; soaked through
- over head and ears (in debt)
2018 January 9, “Ông Đinh La Thăng xin toà xem xét cho cấp dưới”, in Tuổi Trẻ Online:Sở dĩ ông Thiệp đặt câu hỏi này là bởi, trong cáo trạng và quá trình xét xử một số bị cáo đều xác định PVC không đủ năng lực để thực hiện dự án và "nợ nần đầm đìa".- The reason Mr. Thiệp asked this question was that some defendants had, during the indictment and trial process, identified PVC as inadequately qualified to carry out the project and being “over head and ears in debt”.