10 Results found for "khai_tâm".

khai tâm

IPA(key): [xaːj˧˧ təm˧˧] (Huế) IPA(key): [kʰaːj˧˧ təm˧˧] ~ [xaːj˧˧ təm˧˧] (Saigon) IPA(key): [kʰaːj˧˧ təm˧˧] ~ [xaːj˧˧ təm˧˧] khai tâm to begin teaching...


tâm

khai tâm (開心) lương tâm (良心) nhật tâm (日心) nội tâm (內心) phân tâm (分心) quan tâm (關心) quyết tâm (決心) tâm bệnh học (心病學) tâm điểm (心點) tâm hồn (心魂) tâm huyết...


㧡水擔竿

Hakka (Sixian, PFS): khâi-súi-tam-kôn Hakka (Southern Sixian, incl. Meinong) Pha̍k-fa-sṳ: khâi-súi-tam-kôn Hakka Romanization System: kaiˊ suiˋ dam gonˊ...


vỡ lòng

+‎ lòng (“intestines; heart”). A native calque of the Sino-Vietnamese khai tâm (開心, “to open one's heart; to begin to learn”). (Hà Nội) IPA(key): [vəː˦ˀ˥...


開心

of 開玩笑 (“to kid; to joke around”) [map] 尋開心/寻开心 (xúnkāixīn) 開心斧/开心斧 開心見膽/开心见胆 開心見誠/开心见诚   關心/关心 (guānxīn) 開心 chữ Hán form of khai tâm (“to initiate”)....


Cách mạng Tháng Tám

Portal]‎[1], page 1: Cách mạng tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ...


開府儀同三司

→ Japanese: 開府儀同三司(かいふぎどうさんし) (Kaifu Gidō-sanshi) → Vietnamese: khai phủ nghi đồng tam ty (開府儀同三司) Compound of 開府 (kaifu, “establishing one's office”)...


xuân

young" mùa xuân du xuân (遊春) hồi xuân (回春) khai xuân (開春) lập xuân (立春) mạnh xuân (孟春) mùa xuân nghênh xuân (迎春) tầm xuân tân xuân (新春) thanh xuân (青春) thưởng...


攤開

Romatzyh: tankai Palladius: танькай (tanʹkaj) Sinological IPA (key): /tʰän⁵⁵ kʰaɪ̯⁵⁵/ Cantonese (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+ Jyutping: taan1...


vũ-trụ

[Ruism], volume 1, Tân Việt, page 255: Ông thường lấy hai chữ vũ-trụ mà khải ngộ những học-giả, như là nói: « Đạo đầy lấp cả vũ-trụ, không có cái gì là...