Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Địa Ngục. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Địa Ngục, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Địa Ngục in singular and plural. Everything you need to know about the word
Địa Ngục you have here. The definition of the word
Địa Ngục will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Địa Ngục, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Proper noun
Địa Ngục
- Alternative letter-case form of địa ngục (“Hell”)
1959, Hoàng Trọng Miên, VIỆT NAM VĂN HỌC TOÀN THƯ - CỔ TÍCH [ENCYCLOPAEDIA OF VIETNAMESE LITERATURE: FOLKLORE]:« […] Tùy theo bản cáo trạng phân xử, có những hồn trở về trần gian để hóa kiếp làm thú vật, có những hồn phải đền tội ở dưới các tầng địa ngục. Còn những hồn vô tội, hiền đức, thì được Kim Đồng, Ngọc Nữ đưa lên Thiên Đường. » Thư sinh : « Thiên Đường là gì ? » Diêm Vương : « Thiên Đường là ánh sáng. Những ai cõi lòng trong trắng đều lên Thiên Đường. » Thư sinh : « Địa Ngục là gì ? » Diêm Vương : « Địa Ngục là bóng tối. Những ai cõi lòng nhơ bợn đều xuống Địa Ngục. »- “ Depending on the sentencing, some souls return to the mortal realm and get reincarnated as beasts, others have to pay for their sins on the levels of hell. As for the blameless and virtuous souls, they are escorted by the Gold Lad and Jade Girl to Heaven.” The student asked, “What is Heaven?” Yama answered, “Heaven is light. Those with pure hearts go to Heaven.” The student asked, “What is Hell?” Yama answered, “Hell is darkness. Those with impure hearts go to Hell.”