đâư

Hello, you have come here looking for the meaning of the word đâư. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word đâư, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say đâư in singular and plural. Everything you need to know about the word đâư you have here. The definition of the word đâư will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofđâư, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Preposition

đâư (𫤩)

  1. Synonym of đâng
    bưởng đâưinside
    đâư rườninside the house
    đâư bảnin the village
    đâư slimin one's heart
    单身圤隺盆𫤩󰝲
    Đan thân khỏi hác puồn đâư toọng.
    I was alone, by myself with my sadness.

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội