Giu-dêu

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Giu-dêu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Giu-dêu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Giu-dêu in singular and plural. Everything you need to know about the word Giu-dêu you have here. The definition of the word Giu-dêu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofGiu-dêu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

From Portuguese judeu, from Latin iūdaeus (Jew; Judaean), from Ancient Greek Ἰουδαῖος (Ioudaîos), from Hebrew יהודי (Yehudi)

Pronunciation

Adjective

Giu-dêu

  1. (Catholicism, obsolete) Jewish
    Synonym: Do Thái
    người Giu-dêuJew ~ Jews (literally, “Jewish person ~ Jewish people”)
    dân Giu-dêuJews (literally, “Jewish people”)
    • 1962, “43. Bà hoàng hậu Ê-thê-rê và Giu-đích [43. Queen Esther and Judith]”, in Thánh Tích – Kinh Thánh Tóm Lược [Relics – The Bible Summarized], Cần Thơ Ấn Quán:
      Vua A-xu-ê-r-ô cưới bà Ê-thê-rê, là người Giu-dêu, làm hoàng hậu.
      King Ahasuerus married Esther, a Jew, as queen.
    • 1962, “88. Ông thánh Phaolô đi giảng đạo lần đầu hết [88. Saint Paul Preached for the First Time Ever]”, in Thánh Tích – Kinh Thánh Tóm Lược [Relics – The Bible Summarized], Cần Thơ Ấn Quán:
      Khi vừa đến cù lao Xa-la-mi-a, thì hai đấng ấy vào nhà nguyện Giu-dêu mà giảng lời Đức Chúa Trời.
      Upon reaching Salamis Island, those two entered the Jewish synagogues to preach the word of God.
    • 2005, “Ngắm bảy sự đau đớn và bảy sự vui mừng (của) Ông Thánh Giuse [Contemplating Saint Joseph's Seven Woes and Seven Joys]”, in Toàn Niên Kinh Nguyện Giáo Phận Hải Phòng [Diocese of Hải Phòng's All-Year-Round Prayers], pages 40-41:
      [] nước Ychitô ngoại giáo ghét người Giu-dêu, []
      Egypt, a pagan country, hated Jews,

Noun

Giu-dêu

  1. (Catholicism, obsolete) Jew
    Synonym: Do Thái
    thằng Giu-dêuJew
    quân Giu-dêuJews
    • 1962, “88. Ông thánh Phaolô đi giảng đạo lần đầu hết [88. Saint Paul Preached for the First Time Ever]”, in Thánh Tích – Kinh Thánh Tóm Lược [Relics – The Bible Summarized], Cần Thơ Ấn Quán:
      Song le thằng Giu-dêu kia làm nghề phù thuỷ cùng là tiên tri giả, tên nó là Xi-mong, nó ra sức dỗ dành kẻo quan theo đạo Đức Chúa Giêsu.
      However, a Jew there – a magus and false prophet named Simon – strove to coax the official away from the Lord Jesus's faith.
    • 1962, “74. Đức Chúa Giêsu phải nộp cho An-nà và Cai-pha [74. The Lord Jesus Was Handed Over to Annas and Caiaphas]”, in Thánh Tích – Kinh Thánh Tóm Lược [Relics – The Bible Summarized], Cần Thơ Ấn Quán:
      Caipha này là kẻ ngày trước đã bàn cùng quân Giu-dêu rằng: Thà để một người phải chết cho cả và dân đặng khỏi thì hơn.
      This Caiaphas was the one who once had deliberated with the Jews that: ‘Rather let one man die for all, and thus the nation escape .’
    • c. 17th century, Girolamo Mairorica, “Đoạn Thứ Hai – Giảng Đức Chúa Giê-su sống lại [Second Part – Lecture on the Lord Jesus's Resurrection]”, in Đức Chúa Giê-su [The Lord Jesus]‎, volume Quyển Chi Cửu (Ninth):
      Các Giu-dêu kia qua biển đỏ, mà các linh hồn qua Máu Thánh Đức Chúa Giê-su là biển đỏ có phép cho khỏi mọi sự dữ.
      Those Jews crossed the Red Sea; meanwhile, souls who cross the potent red sea of the Lord Jesus's blood shall be delivered from all evils.