Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Nữ Oa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Nữ Oa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Nữ Oa in singular and plural. Everything you need to know about the word
Nữ Oa you have here. The definition of the word
Nữ Oa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Nữ Oa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 女媧, from Literary Chinese 女媧 (Nǚwā).
Pronunciation
Proper noun
Nữ Oa
- (Chinese mythology) Nüwa
- Synonyms: Oa Hậu, Oa Hoàng
- Coordinate term: Phục Hi
(Can we date this quote?), Nguyễn Hiến Lê, sử Trung Quốc [a history of China], Nhà xuất bản Văn nghệ:Nên kể thêm bà Nữ Oa, có công luyện đá ngũ sắc để vá trời khi trời sụp đổ vì những cây cột chống trời gãy.- It is worth mentioning Nüwa, who synthesized five-colored rocks that she used to patch the heavens when they collapsed because their support pillars broke.
2015 December 25, “Chương 33: Nỗi đau xót của Nguyệt Mặc [Chapter 33: Yue Mo’s Pain]”, in Mèo Hoang [Stray Cat]:“Ồ!” Tô Di không hề vì lời nói quái quỷ của cô ta mà buông tha. “Như Lai, Quan Thế Âm, Chúa Jesus hay Đấng cứu thế? Rốt cuộc cô là vị thần nào?”
Công chúa im lặng trong giây lát rồi nói: “Đại khái ta cũng giống như Nữ Oa của các người vậy!”
Nữ Oa? Nữ Oa vá trời? Nữ Oa tạo người?- “Oh!” Su Yi wasn’t about to let her get away with her crazy talk, “The Buddha? Avalokiteshvara? Jesus Christ? The Messiah? What kind of god are you exactly?”
The princess paused for a moment, then said, “I’m kind of like your goddess Nüwa!”
Nüwa? The Nüwa who patched the heavens? The Nüwa who molded humanity?