Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Nhật Bản. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Nhật Bản, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Nhật Bản in singular and plural. Everything you need to know about the word
Nhật Bản you have here. The definition of the word
Nhật Bản will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Nhật Bản, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
- Nhật-Bản, Nhật-bản, Nhật Bổn, Nhật-Bổn, Nhật-bổn, Nhựt Bản, Nhựt-Bản, Nhựt-bản, Nhựt Bổn, Nhựt-Bổn, Nhựt-bổn
Etymology
Sino-Vietnamese word from 日本 (“base of the sun”), from Japanese 日本 (Nippon, Nihon).
Pronunciation
Proper noun
Nhật Bản
- Japan (an island country in Asia)
- Phan Châu Trinh Đạo đức và luân lí Đông Tây :
Người nước ta thường tự xưng là đồng loại, đồng đạo, đồng văn với Nhật Bản; thấy họ tiến thì nức nở khen chớ không khi nào chịu xét vì sao mà họ tiến tới như thế? Họ chỉ đóng tàu súng mà được giàu mạnh hay là họ còn trao dồi đạo đức, sửa đổi luân lý mới được như ngày nay? Ai có đọc đến lịch sử Nhật Bản mới biết Nhật Bản họ cũng bồi đắp nền đạo đức của họ lắm. Từ lúc Minh Trị duy tân cho đến 24 năm sau hạ chiếu lập hiến trong nước Nhật biết bao nhiêu người lo khuynh Mạc Phủ lo lập hiến pháp, biết bao nhiêu kẻ đổ máu rát cổ mới gây dựng nên một nước tân tiến rất giàu mạnh như bây giờ.- Folks in our country like to consider themselves as similar to the Japanese in terms of race, philosophy, culture; everyone likes to praise them when they make progress, yet no one cares to find out exactly how they make progress. Is it because they made ships and firearms that they became wealthy, or is it because they strengthened their morality, adjusted their ethics that they became what they are now? If you read up on Japan's history, you'll learn that the Japanese have really built upon their morality. From the Meiji Restoration to 24 years after the constitutional proclamation, in Japan, there were so many who were hard at work to overthrow the Shogunate, to make the Constitution, so much blood was shed to build what that is now an advanced, wealthy, powerful country.
Adjective
Nhật Bản
- (not frequently) Japanese
Synonyms
See also
- (countries of Asia) các quốc gia châu Á; Ác-mê-ni-a, Ai-déc-bai-gian, Ấn Độ, Áp-ga-ni-xtan, A-rập Xê-út, Ba-ranh, Băng-la-đét, Bru-nây, Bu-tan, Ca-dắc-xtan, Ca-ta, Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất, Cam-pu-chia, Cô-oét, Cư-rơ-gư-xtan, Đông Ti-mo, Gioóc-đa-ni, Gru-di-a, Hàn Quốc, In-đô-nê-xi-a, I-rắc, I-ran, I-xra-en, Lào, Li-băng, Ma-lai-xi-a, Man-đi-vơ, Mi-an-ma, Mông Cổ, Nê-pan, Nga, Nhật Bản, Ô-man, Pa-ki-xtan, Pa-le-xtin, Phi-líp-pin, Síp, Tát-gi-ki-xtan, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Triều Tiên, Trung Quốc, Tuốc-mê-ni-xtan, U-dơ-bê-ki-xtan, Việt Nam, Xin-ga-po, Xi-ri, Xri Lan-ca, Y-ê-men