Hello, you have come here looking for the meaning of the word bạch tuộc. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word bạch tuộc, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say bạch tuộc in singular and plural. Everything you need to know about the word bạch tuộc you have here. The definition of the word bạch tuộc will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofbạch tuộc, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
^ “Bảng chữ Hán Nôm chuẩn thường dùng”, in Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam, 2022 May, pages 27, 274
“Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản [List of commercial species and species groups of fisheries]”, in Hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam [Viet Nam's Legal Documents System], 2024
Việt Quốc (2021 September 17) “Ngư dân Mũi Né trúng bạch tuộc [Fishers in Mũi Né harvest plenty of octopuses]”, in VnExpress: “[…] bạch tuộc, người dân thường gọi là "mực dái".”