Hello, you have come here looking for the meaning of the word
cái con khỉ. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
cái con khỉ, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
cái con khỉ in singular and plural. Everything you need to know about the word
cái con khỉ you have here. The definition of the word
cái con khỉ will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
cái con khỉ, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Phrase
cái con khỉ
- Used other than figuratively or idiomatically: see cái, con, khỉ.
- my ass
- Synonym: cái búa
(Can we date this quote?), Ngoan Nhất Nhà, Quách thống lĩnh! Nhà ngài có sói [Commander Guo! There's a Wolf in Your House!]:“Bạch nguyệt quang là ánh trăng sáng, ám chỉ người mình yêu sâu đậm nhưng không được ở bên, giống như mặt trăng rất sáng, ta có thể nhìn thấy ngay trước mắt nhưng lại rất xa không thể với tới được. Cho nên, người làm nên Bạch nguyệt quang là muốn dùng nó để giúp người khác nói lên tình cảm, khao khát được ở bên cạnh người mình yêu của họ, đồng thời phá vỡ mọi định kiến, gắn kết tình cảm trăm năm không rời.”
“Gắn kết cái con khỉ ấy! Tôi chỉ muốn đi ngắm cảnh thôi, tại sao lại bày vẻ[sic] ra lắm thứ thế làm gì?”- “Baiyueguang means ‘white moonlight,’ it refers to someone you’re deeply in love with but can’t be with, like how you can see the brilliant moon but it’s so far out of your reach. The creator of the Baiyueguang wanted to help us convey our affection and longing for the ones we love, while also breaking apart all prejudices and consolidating unbreakable century-long bonds.”
“Consolidating my ass! I only wanted to sightsee, why did you go out of your way to make it such a big deal?”