Hello, you have come here looking for the meaning of the word
chác. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
chác, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
chác in singular and plural. Everything you need to know about the word
chác you have here. The definition of the word
chác will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
chác, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Pronunciation
Etymology 1
Noun
chác
- anise (its tree or its fruits)
Etymology 2
From Proto-Tai *klwaːkᴰ (“ringworm”). Northern Thai ᨡᩣ᩠ᨠ, Lao ກາກ (kāk), Lü ᦃᦱᧅ (ẋaak), Zhuang gyak, Thai กลาก (glàak).
Noun
chác
- ringworm
Etymology 3
Noun
chác
- cupping therapy
- chác khảu phjác pây ― to perform cupping on the forehead
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *caːk (“to buy”).
Pronunciation
Verb
chác • (角, 卓, 啅, 掉, 𢭢)
- (obsolete) to buy
Derived terms