chóp

Hello, you have come here looking for the meaning of the word chóp. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word chóp, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say chóp in singular and plural. Everything you need to know about the word chóp you have here. The definition of the word chóp will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofchóp, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: chop, chöp, chớp, and chộp

Tày

Etymology

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

Noun

chóp

  1. mushroom

References

  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

Pronunciation

Noun

chóp (𡼈 - 𩅀, 𩮿)

  1. a tip; top; peak (especially of something pointy)

Derived terms