cuốc

Hello, you have come here looking for the meaning of the word cuốc. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word cuốc, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say cuốc in singular and plural. Everything you need to know about the word cuốc you have here. The definition of the word cuốc will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofcuốc, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: cước and cuộc

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

Onomatopoeic

Noun

(classifier con) cuốc (𪅦, 𫛐)

  1. white-breasted waterhen

Etymology 2

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese / (SV: quyết, quắc).

Noun

(classifier cây, cái) cuốc (𨫵)

  1. hoe

Verb

cuốc

  1. to hoe

Etymology 3

From French course.

Noun

cuốc

  1. (in certain expressions) errand
    cuốc bộto walk

Etymology 4

Romanization

cuốc

  1. (uncommon, obsolete) Northern Vietnam form of quốc
    • 1822, Philipphê Bỉnh, Sách sổ sang chép các việc, page 247:
       [] cu᷄̃ chg̉ muốn lấy con Vua Chúa ngoại cuốc.
        and she also did not want to marry a son of some foreign country's king.
    • 1915, Synodo Tunquinensé. Công đồng hội lần thứ nhất. Miền Bắc Kỳ (Đàng Ngoài trong nước Annam), năm 1900., II edition:
      Các đấng Vítvồ sẽ ra sức khuôn xếp mọi đàng để các thày cả được hòa thuận ăn ở cho có tình nghĩa anh em thật vuối nhau, nhất là các thày cả missionariô và các thày cả bản cuốc được hợp nhất vuối nhau.
      Our bishops shall help preparing everything so that all the fathers can live together in harmony, especially between the fathers who are missionaries and those who are natives.