Hello, you have come here looking for the meaning of the word
duy vật. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
duy vật, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
duy vật in singular and plural. Everything you need to know about the word
duy vật you have here. The definition of the word
duy vật will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
duy vật, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 唯物, composed of 唯 (“only”) and 物 (“matter”)
Pronunciation
Adjective
duy vật
- (philosophy) materialist
- Antonym: duy tâm
chủ nghĩa duy vật- materialism
- Friedrich Engels (1962) [1885] “Vorworte zu den drei Auflagen – II”, in Anti-Dühring (Karl Marx · Fredrich Engels – Werke), volume 20; English translation from 1987 Marx/Engels Collected Works, volume 25; Vietnamese translation from 1994 C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 20
Có thể nói rằng hầu như chỉ có Mác và tôi là những người đã cứu phép biện chứng tự giác thoát khỏi triêt học duy tâm Đức và đưa nó vào trong quan niệm duy vật về tự nhiên và về lịch sử. Song muốn có một quan niệm vừa biện chứng vừa duy vật về tự nhiên thì người ta phải biết toán học và khoa học tự nhiên.- Marx and I were pretty well the only people to rescue conscious dialectics from German idealist philosophy and apply it in the materialist conception of nature and history. But a knowledge of mathematics and natural science is essential to a conception of nature which is dialectical and at the same time materialist.