Hello, you have come here looking for the meaning of the word
hậu sự. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
hậu sự, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
hậu sự in singular and plural. Everything you need to know about the word
hậu sự you have here. The definition of the word
hậu sự will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
hậu sự, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 後事, composed of 後 (“later”) and 事 (“matters”), from Chinese 後事/后事 (hòushì, “future matters; postmortem matters”).
Pronunciation
Noun
hậu sự
- the undertaking of tang (“funeral, burial/cremation and mourning”)
chuyện/việc hậu sự- funeral undertaking
- lo (chuyện/việc) hậu sự ― to undertake a funeral
2024 January 24, “Trên đường đưa về quê lo hậu sự, nam thanh niên bất ngờ được cứu sống [On the way Home for Funeral Undertaking, a Youth's Life Was Suddenly Saved]”, in Tiền phong [The Vanguard]:TPO - Trên đường chuyển từ Bình Dương về Vĩnh Long để lo hậu sự, đau đớn vì con mình chết khi còn quá trẻ, lại thấy người con vẫn còn ấm, mạch vẫn đập nên người cha đã đưa con vào Bệnh viện Đa khoa S.I.S Cần Thơ với hi vọng 'còn nước còn tát'. Nỗ lực của các bác sĩ đã thành công đưa bệnh nhân từ cõi chết trở về.- TV: On the way home from Bình Dương to Vĩnh Long for funeral undertaking, while bereaved for his young son's untimely death, a father felt his body was still warm and had a pulse, so he brought him to the S.I.S Cần Thơ General Hospital in a last-ditch effort. Miraculously, the doctors managed to pull off the feat of bringing him back from the jaws of death.