mừa nả

Hello, you have come here looking for the meaning of the word mừa nả. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word mừa nả, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say mừa nả in singular and plural. Everything you need to know about the word mừa nả you have here. The definition of the word mừa nả will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofmừa nả, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Tày

Pronunciation

Noun

mừa nả (𪫆𫖂)

  1. Used other than figuratively or idiomatically: see mừa,‎ nả.
    念香斉𪫆𫖂
    Niệm hương tẻ mừa nả
    One needs to go in the front when reciting and holding the incense
  2. future
    đây mừa nảbright future

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội