muôi

Hello, you have come here looking for the meaning of the word muôi. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word muôi, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say muôi in singular and plural. Everything you need to know about the word muôi you have here. The definition of the word muôi will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofmuôi, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Chrau

Numeral

muôi

  1. one

Tày

Pronunciation

Noun

muôi

  1. Synonym of mươi

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Pronunciation

Noun

(classifier cái, chiếc) muôi ()

  1. a rice paddle; a shamoji
  2. (Northern Vietnam) a ladle (deep-bowled spoon with a long, usually curved, handle)

Usage notes

  • Not to be confused with môi.

Synonyms

Descendants

Tày: buôi