Hello, you have come here looking for the meaning of the word
muôi. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
muôi, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
muôi in singular and plural. Everything you need to know about the word
muôi you have here. The definition of the word
muôi will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
muôi, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Chrau
Numeral
muôi
- one
Tày
Pronunciation
Noun
muôi
- Synonym of mươi
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Pronunciation
Noun
(classifier cái, chiếc) muôi • (枚)
- a rice paddle; a shamoji
- (Northern Vietnam) a ladle (deep-bowled spoon with a long, usually curved, handle)
Usage notes
- Not to be confused with môi.
Synonyms
Descendants
→ Tày: buôi