nghề của nàng

Hello, you have come here looking for the meaning of the word nghề của nàng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word nghề của nàng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say nghề của nàng in singular and plural. Everything you need to know about the word nghề của nàng you have here. The definition of the word nghề của nàng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofnghề của nàng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Literally, her profession.

Pronunciation

Noun

nghề của nàng

  1. (figuratively, humorous) my/her middle name (a trait, activity, or action closely associated with or aptly describing a person)
    Chuyện ! Nghề của nàng mà !
    'Course! This is what I do!
    • 2012 September 4, Lê Ngọc Dương Cầm, “NSND Hồng Vân nói về con gái: 'Đánh mi mắt là nghề của nàng này đấy'! [People's Artist Hồng Vân on Daughter: "Mascara is Her Middle Name!"]”, in Giáo dục Việt Nam [Vietnam's Education]:
      NSND Hồng Vân vừa trang điểm, vừa nói vui với phóng viên: "Đánh mi mắt là nghề của nàng này đó. Sành điệu lắm!".
      Hồng Vân made up while joking with our reporter: "Mascara is her middle name. Quite a stylish one, she is!"

See also