Hello, you have come here looking for the meaning of the word
phăng-tê-di. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
phăng-tê-di, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
phăng-tê-di in singular and plural. Everything you need to know about the word
phăng-tê-di you have here. The definition of the word
phăng-tê-di will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
phăng-tê-di, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
From French fantaisie.
Pronunciation
Noun
(classifier bản, khúc) phăng-tê-di
- (music) fantasia (an unstructured orchestral composition)
- fantasia (any unstructured work)
Synonyms
Verb
phăng-tê-di
- (especially music) to improvise; to tweak
- 2009: Lệ Chi, "Lục Tiểu Linh Đồng" , Thanh Niên
Khi có khá nhiều phim truyện và truyền hình được làm theo đề tài tác phẩm Tây du ký, Lục Tiểu Linh Đồng đã nhắc nhở: các nhà làm phim không nên bóp méo và phăng-tê-di quá hình ảnh nhân vật huyền thoại này.- With so many feature films and television shows about Journey to the West, Liu Xiao Ling Tong reminds us: filmmakers shouldn't overly distort and improvise the image of this legendary figure.
2010, “Lang thang gỏi Việt”, in Du lịch & Giải trí:Mổi miền lại phăng ta di tên gọi khác chút đỉnh [...]- Each region tweaks the name just a bit
- to engage in sweet nothings; to speak romantically and playfully
- 2003: Phúc Châu, Để yêu và để nhớ, Nhà xuất bản Phụ Nữ, p. 279
Khi chồng phăng-te-di một chút, với Vinh, có nghĩa đó là đầu mối của buông thả, sau đó là phản bội.- When her husband spoke playfully for a bit, to Vinh, it meant a hint of self-indulgence, followed by betrayal.
Synonyms
Adjective
phăng-tê-di
- ornate (elaborately ornamented)
1986, Trường Chinh, Về văn hóa và nghệ thuật, Nhà xuất bản Văn Học, page 222:Chữ tít phải đẹp, nhưng không nên dùng những kiểu chữ quá phăng-te-di hóa ra lố bịch.- Titles must be pretty, but they shouldn't use ridiculously ornate typefaces.
- 2012: Phạm Kim Thanh, "Xuân này đọc lại thư cha..." , Quân đội nhân dân,
Màu mực xanh đen hầu như không phai, từng hàng chữ đều đặn, nghiêng nghiêng theo lối phăng-tê-di được cha tôi tranh thủ viết dọc đường hành quân.- The blue or black ink seemed unfaded, each line regularly spaced, slightly slanted in an ornate style; my father snuck in some time to write it beside the road as they marched.
2013, “Người vừa hát vừa vẽ”, in Sài Gòn Đầu Tư:Ngoài khả năng hội họa, Đạt còn viết chữ theo lối phăng-ta-di (fantasi) rất bay bướm cho nên bạn bè đặt cho biệt danh "Thầy đồ".- Apart from his painting abilities, Dat also writes in an ornate, very flowery style, so his friends gave him the nickname "Confucian scholar".
References