Hello, you have come here looking for the meaning of the word
qua bươn slí. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
qua bươn slí, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
qua bươn slí in singular and plural. Everything you need to know about the word
qua bươn slí you have here. The definition of the word
qua bươn slí will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
qua bươn slí, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Etymology
Possibly from the fact that cucumbers are typically planted Mid-April.
Pronunciation
Noun
qua bươn slí (瓜𬂇四)
- cucumber
Synonyms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội