Hello, you have come here looking for the meaning of the word
rập đầu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
rập đầu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
rập đầu in singular and plural. Everything you need to know about the word
rập đầu you have here. The definition of the word
rập đầu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
rập đầu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
rập (“bow”) + đầu (“head”).
Pronunciation
Verb
rập đầu • (立頭)
- (obsolete) to kowtow
- Cổ Châu Pháp Vân phật bản hạnh ngữ lục (古珠法雲佛本行語錄)
修定叩頭。求為弟子。(翁修定立頭。嗔求𫜵苔四。)- Tu Định khấu đầu. Cầu vi đệ tử (Ông Tu Định rập đầu. Xin cầu làm đầy tớ)
- Mr. Tu Định bowed his head, asking to serve as a servant.
- Synonyms: lạy, khấu đầu
Noun
rập đầu • (立頭)
- a kowtow