Hello, you have come here looking for the meaning of the word
tổ hợp quân sự-công nghiệp. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
tổ hợp quân sự-công nghiệp, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
tổ hợp quân sự-công nghiệp in singular and plural. Everything you need to know about the word
tổ hợp quân sự-công nghiệp you have here. The definition of the word
tổ hợp quân sự-công nghiệp will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
tổ hợp quân sự-công nghiệp, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Calque of English military-industrial complex; from tổ hợp (“‘combination’ → ‘complex’ (n.)”) + quân sự (“military (adj.)”) + công nghiệp (“‘industry’ (n.) → ‘industrial’ (adj.)”).
Pronunciation
Noun
tổ hợp quân sự-công nghiệp
- military-industrial complex
- Synonym: phức hợp quân sự-công nghiệp
2011, Phong Lan, “Tổ hợp công nghiệp quân sự Mỹ: ‘Con quái vật’ trong nền chính trị Mỹ [The US military-industrial complex: ‘The monster’ in US politics]”, in Tạp Chí Cộng Sản [Communist Review]:Trong 50 năm qua, tổ hợp quân sự-công nghiệp luôn là đề tài ‘nóng’ được tranh luận, tố cáo và phê phán sôi nổi, thu hút nhiều nhà nghiên cứu, lý luận, hoạch định chính sách và hoạt động chính trị thuộc nhiều màu sắc, khuynh hướng chính trị khác nhau ở Mỹ cũng như trên thế giới.- In the past 50 years, the military-industrial complex always has been a ‘hot’ topic discussed, denounced, and criticized fervently, attracting many researchers, theorists, policy-makers and political activists of many different political colors and tendencies in the US as well as throughout the world.