Hello, you have come here looking for the meaning of the word
trạng huống. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
trạng huống, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
trạng huống in singular and plural. Everything you need to know about the word
trạng huống you have here. The definition of the word
trạng huống will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
trạng huống, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 狀況 (“circumstances; condition”).
Pronunciation
Noun
trạng huống
- (uncommon) a plight; predicament; situation (especially of unfortunate conditions)
1939, Phan Khôi, Khái luận về văn học chữ Hán ở nước ta:Nhân chữ Hán suy ra, tôi biết chữ Pháp rồi cũng thế. Cái trạng huống của văn học chữ Pháp ở nước ta mai sau ra thế nào, tôi có thể đoán biết từ hôm nay. Văn của ông Nguyễn Mạnh Tường hay của ông Phạm Duy Khiêm, mãi đến sau đây vài mươi năm rồi người ta sẽ tìm thấy nó pasfrançais cũng như văn cụ Sào Nam đã không được nhã thuần, của các quan Sử quán đời Tự Đức đã sai văn pháp! Thế thì sao người ta còn sính chữ Tây cũng như ngày xưa đã sính chữ Tàu?.- Looking at the Chinese characters, I know that French will also end up in the same place. The state of French literature in our country in the future is something I can predict from this very day. In some decades time, people will see the works of Nguyễn Mạnh Tường, or those by Phạm Duy Khiêm, for how unFrench they are, not unlike how unrefined the works of the old Sào Nam were, or how the officials at the Sử quán during the reign of Tự Đức made all those grammatical mistakes! So why do people still overvalue French like they were overvaluing Chinese in the old days?