Hello, you have come here looking for the meaning of the word
trung học cơ sở. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
trung học cơ sở, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
trung học cơ sở in singular and plural. Everything you need to know about the word
trung học cơ sở you have here. The definition of the word
trung học cơ sở will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
trung học cơ sở, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
trung học (“secondary education”) + cơ sở (“base, foundation”).
Pronunciation
Noun
trung học cơ sở
- junior high education, basic secondary education
- Synonyms: cấp 2, cấp hai
- “Luật của quốc hội số 11/1998/QH10 ngày 2 tháng 12 năm 1998 Giáo Dục”, in Thư Viện Pháp Luật, 1998; English translation from “Education Law (No. 11/1998/QH10 December 2, 1998)”, in Thư Viện Pháp Luật, 1998
[...] Giáo dục phổ thông có hai bậc học là bậc tiểu học và bậc trung học; bậc trung học có hai cấp học là cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông; [...]- General education comprises two educational levels: primary education and secondary education; the secondary education comprises two grades, basic secondary education and general secondary education;
Derived terms