[ʔɓət̚˧˦ zaːk̚˧˦] (Huế) IPA(key): [ʔɓək̚˦˧˥ jaːk̚˦˧˥] (Saigon) IPA(key): [ʔɓək̚˦˥ jaːk̚˦˥] <span class="searchmatch">bất</span> <span class="searchmatch">giác</span> involuntarily; automatically; suddenly; unexpectedly...
(“angles”). (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːt̚˧˦ zaːk̚˧˦] (Huế) IPA(key): [ʔɓaːk̚˦˧˥ jaːk̚˦˧˥] (Saigon) IPA(key): [ʔɓaːk̚˦˥ jaːk̚˦˥] <span class="searchmatch">bát</span> <span class="searchmatch">giác</span> (geometry) octagon...
of 角 <span class="searchmatch">bát</span> <span class="searchmatch">giác</span> (八角, “octagon”) đa <span class="searchmatch">giác</span> (多角, “polygon”) <span class="searchmatch">giác</span> mạc (角膜, “cornea”) lục <span class="searchmatch">giác</span> (六角, “hexagon”) lượng <span class="searchmatch">giác</span> (量角, “trigonometry”) ngũ <span class="searchmatch">giác</span> (五角, “pentagon”)...
describing unforeseen, unexpected action. Compare <span class="searchmatch">bất</span> chợt, <span class="searchmatch">bất</span> đồ, <span class="searchmatch">bất</span> <span class="searchmatch">giác</span>, <span class="searchmatch">bất</span> ngờ, <span class="searchmatch">bất</span> thần, <span class="searchmatch">bất</span> tử, etc. (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓət̚˧˦ tʰïŋ˨˩ lïŋ˨˩]...
đồng <span class="searchmatch">bất</span> động <span class="searchmatch">bất</span> <span class="searchmatch">giác</span> <span class="searchmatch">bất</span> hạnh <span class="searchmatch">bất</span> hảo <span class="searchmatch">bất</span> hiếu <span class="searchmatch">bất</span> hoà <span class="searchmatch">bất</span> hợp lệ <span class="searchmatch">bất</span> hợp lí <span class="searchmatch">bất</span> hợp pháp <span class="searchmatch">bất</span> hợp tác <span class="searchmatch">bất</span> hủ <span class="searchmatch">bất</span> kể <span class="searchmatch">bất</span> khả <span class="searchmatch">bất</span> khả kháng <span class="searchmatch">bất</span> khả thi...
of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]: Dương Thiết Tâm thấy hổ khẩu tê rần, <span class="searchmatch">bất</span> <span class="searchmatch">giác</span> buông tay, ngọn thương sắt rơi xuống mặt tuyết. Yáng Tiěxīn felt a prickling...
of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]: Dương Thiết Tâm thấy hổ khẩu tê rần, <span class="searchmatch">bất</span> <span class="searchmatch">giác</span> buông tay, ngọn thương sắt rơi xuống mặt tuyết. Yáng Tiěxīn felt a prickling...
khuôn mặt xinh đẹp như hoa […] quang cảnh trước mắt như đang trong mơ, <span class="searchmatch">bất</span> <span class="searchmatch">giác</span> vô cùng ngạc nhiên. The person opened his eyes for a look and suddenly...
bombing of Indochina during the Vietnam War 2015, Diệu Hương, “Những người <span class="searchmatch">bắt</span> <span class="searchmatch">giặc</span> lái Mỹ [Those who captured American invader pilots]”, in Quảng Bình Online[1]:...
NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn): Trong lòng tôi <span class="searchmatch">bất</span> <span class="searchmatch">giác</span> thầm hoảng loạn nhưng vẫn cố tỏ ra bình tĩnh, nói: "Cô rõ ràng là đang...