số (“number”) + nhiều (“many”) (Hà Nội) IPA(key): [so˧˦ ɲiəw˨˩] (Huế) IPA(key): [ʂow˨˩˦ ɲiw˦˩] ~ [sow˨˩˦ ɲiw˦˩] (Saigon) IPA(key): [ʂow˦˥ ɲiw˨˩] ~ [sow˦˥...
terms của ít lòng nhiều ít nhiều kẻ ít người nhiều không ít thì nhiều không nhiều thì ít mật ít ruồi nhiều nhiều chuyện nhiều nhặn phần nhiều số nhiều ...
[ʂow˨˩˦ lɨəŋ˨˩ʔ] ~ [sow˨˩˦ lɨəŋ˨˩ʔ] (Saigon) IPA(key): [ʂow˦˥ lɨəŋ˨˩˨] ~ [sow˦˥ lɨəŋ˨˩˨] số lượng amount, quantity (amount): số nhiều (amount): tổng số...
(Saigon) IPA(key): [tʰiw˨˩˦ ʂow˦˥] ~ [tʰiw˨˩˦ sow˦˥] thiểu số minority Synonym: số ít Antonyms: đa số, số nhiều dân tộc thiểu số (“ethnic minority”)...
~ [sow˨˩˦ ʔit̚˦˧˥] (Saigon) IPA(key): [ʂow˦˥ ʔɨt̚˦˥] ~ [sow˦˥ ʔɨt̚˦˥] số ít (grammar) the singular Antonym: số nhiều Synonym of thiểu số (“minority”)...
số nhân số phân số phức số quân số sai số sĩ số số ảo số âm số bị chia số bị nhân số chẵn số chia số chính phương số dách số dây nói số dôi số dư số dương...
trà sữa. Em cảm thấy giúp ích được rất nhiều người... khi mà mình uống là giúp đỡ cho người bán, tăng doanh số... My strength is that I like to drink...
Nhưng từ “hips” nghe nhẹ nhàng hơn nhiều. “Hips” chủ yếu nhắc hai bên trái và phải (thế mới là danh từ số nhiều có chữ “s” ở cuối), còn “vòng 3” là…...
you talk so much? Mình chưa tới được đâu, còn lắm việc phải làm quá! I can't come just now, [because I] still have a lot of work to do! nhiều Derived terms...
difficult to understand; obscure; ambiguous; open to multiple interpretations Luật này có quá nhiều chỗ tối nghĩa. ― This law has so many ambiguous points....