Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Biện Tài. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Biện Tài, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Biện Tài in singular and plural. Everything you need to know about the word
Biện Tài you have here. The definition of the word
Biện Tài will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Biện Tài, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 辯才, composed of 辯 (“to speak”) and 才 (“talent”), Literary Chinese 辯才 (“eloquence”), calqued from Sanskrit सरस्वती (sarasvatī)
Pronunciation
Homophone: biện tài
Proper noun
Biện Tài
- Sarasvati
- Synonyms: Biện Tài Thiên, Biện Tài Thiên Nữ, Biện Tài Thiên Thần, Biện Tài Thiên Vương, Diệu Âm, Diệu Âm Nhạc, Diệu Âm Nhạc Thiên, Diệu Âm Nhạc Thiên Nữ, Diệu Âm Thiên, Diệu Âm Thiên Nữ, Diệu Âm Thiên Vương, Đại Biện Tài, Đại Biện Tài Thiên, Đại Biện Tài Thiên Nữ, Đại Biện Tài Thiên Thần, Đại Biện Tài Thiên Vương, Mĩ Âm, Mĩ Âm Thiên, Mĩ Âm Thiên Nữ, Sa La Thất Phạt Để, Tát La Tát Phạt Để