Hello, you have come here looking for the meaning of the word
bất nhẫn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
bất nhẫn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
bất nhẫn in singular and plural. Everything you need to know about the word
bất nhẫn you have here. The definition of the word
bất nhẫn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
bất nhẫn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 不忍, composed of 不 (“not”) and 忍 (“to restrain oneself”).
Its original meaning is "intolerable, insufferable", whence arise " ruthless, heartless, cruel", " indignant, furious, outraged", and "compassionate, sympathetic ".
Pronunciation
Adjective
bất nhẫn
- (dated, rare) intolerable; insufferable
- (rare) indignant; furious; outraged
- 2011, Võ Văn Nhơn, “Tiểu thuyết hành động vào đầu thế kỷ XX ở Nam Bộ (Action Novels In the Early 20th century South)” Faculty of Literature - University of Social Sciences and Humanities - VNU - HCM
Đó là một con người xuất chúng, giỏi võ, thông minh, biết nhiều thứ tiếng, giỏi cải trang, bất nhẫn trước cảnh bọn nhà giàu ức hiếp người sức yếu thế cô nên ra tay trượng nghĩa, cướp của nhà giàu đem cho người nghèo.- He was an extraordinary person, skilled at martial arts, intelligent, polyglottal, and adept at disguising; indignant at the rich's oppression of the weak and helpless, he meted out justice by robbing the rich to give to the poor.
- 2017 (published), Reverend Carôlô Hồ Bặc Xái, “Chúa Kiên Nhẫn và Khoan Dung (The Patient and Tolerant God)”] in Các Bài Suy Niệm Lời Chúa Chúa Nhật Thường Niên A (The Word of the Lord: Reflections on the Sunday Mass Readings for Year A) by Roman Catholic Diocese of Bà Rịa
Dụ ngôn lúa và cỏ lùng: dụ ngôn này phản ảnh hai thái độ trái ngược nhau. Thái độ của con người (biểu nhiên nơi các đầy tớ) là bất nhẫn trước kẻ xấu và muốn diệt trừ chúng. Thái độ của Thiên Chúa (chủ ruộng) là kiên nhẫn chờ cho đến thời gian phán xét (mùa gặt) mới ra tay.- This Parable about the Wheat and the Tares reflects two diametrically opposed attitudes: humans' attitude (as expressed by the servants) is to be indignant at evil people and to want to destroy them; the attitude of God (the field's owner) is to patiently wait until Judgment Day (harvest time) to act.
- (figurative) sympathetic; concerned (of feelings)
cảm thấy bất nhẫn trước cảnh em bé mồ côi- to feel compassionate for the plight of an orphan child
Con cảm thấy bất nhẫn mẹ ạ. Con rất thương mẹ, nhìn rõ những đau khổ, bất hạnh của mẹ.- I feel sympathetic, mother. I love you very much, I see clearly your anguishes and misfortunes.
- inhumane; ruthless; cruel
- Synonym: tàn nhẫn
nói điều đó ra kể cũng bất nhẫn- it was rather heartless to say that