Hello, you have come here looking for the meaning of the word
châu lục. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
châu lục, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
châu lục in singular and plural. Everything you need to know about the word
châu lục you have here. The definition of the word
châu lục will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
châu lục, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 洲 (“continent”) and 陸 (“land/continent”).
Pronunciation
Noun
châu lục
- (geography) a "continent", as regards culture, politics, etc.
- Synonym: châu
2011, “Phần ba - Thiên nhiên và con người ở các châu lục / Bài 25 : Thế giới rộng lớn và đa dạng / 1. Các lục địa và các châu lục [Part Three - Nature and Peoples in the Continents / Lesson 25: The World Is Vast and Diverse / 1. "Geographic Continents" and "Geopolitical Continents"]”, in Địa lí 7 [Geography 7], Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam, page 79:Châu lục bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh. Sự phân chia này chủ yếu mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế, chính trị. Trên thế giới có sáu châu lục là châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.- A "geopolitical continent" consists of some parts of a "geographic continent" and their surrounding islands and archipelagos. This label is mostly based on history, economy and politics. There are six "geopolitical continents" in the world: Asia, Europe, Africa, the Americas, Oceania and Antarctica.
Usage notes
See also