Hello, you have come here looking for the meaning of the word
chủ nghĩa thực dân. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
chủ nghĩa thực dân, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
chủ nghĩa thực dân in singular and plural. Everything you need to know about the word
chủ nghĩa thực dân you have here. The definition of the word
chủ nghĩa thực dân will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
chủ nghĩa thực dân, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
chủ nghĩa (“doctrine; -ism”) + thực dân (“colonialists”).
Pronunciation
Noun
chủ nghĩa thực dân
- colonialism
1925, Nguyễn Ái Quốc, “XII - Le réveil des esclaves”, in Le procès de la colonisation française; translated as “XII: Nô lệ thức tỉnh”, in Bản án chế độ thực dân Pháp, translation of original in French, 2009:Chủ nghĩa thực dân Pháp không hề thay đổi cái châm ngôn "chia để trị" của nó. Chính vì thế mà nước An Nam, một nước có chung một dân tộc, chung một dòng máu, chung một phong tục, chung một lịch sử, chung một truyền thống, chung một tiếng nói, đã bị chia năm sẻ bảy.- French colonialism hasn't modified its motto: “Divide and rule.” That's why the country of Annam – whose people is of the same blood, has the same customs, the same history, the same traditions, and speaks the same language – was divided into sundry parts.
Derived terms