hành

Hello, you have come here looking for the meaning of the word hành. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word hành, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say hành in singular and plural. Everything you need to know about the word hành you have here. The definition of the word hành will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofhành, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: hạnh

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

Noun

(classifier cây, củ) hành (, )

  1. green onion
    Synonyms: hành lá, hành ta
  2. shallot
    Synonyms: hành củ, hành ta, hành tía, hành tím, hẹ tây
  3. Short for hành tây (onion, literally western onion).
Derived terms

Etymology 2

Clipping of hành hạ.

The noun sense is most likely coined from the homophony of the unrelated noun above, leading to further coinage of phrases like bán hành (to be bashed, literally to sell scallion), bón hành (to be bashed, literally to spoon-feed scallion), ăn hành (to be bashed, literally to eat scallion).

Verb

hành

  1. diminutive of hành hạ
    Bị cơn sốt hành suốt đêm.
    Suffered from fever the whole night.

Noun

hành

  1. (slang) to be bashed or get hit
    Nhân vật chính đang bị phản diện bán hành.
    The protagonist is getting the shit beaten out of him by the villain.
Derived terms

Etymology 3

Sino-Vietnamese word from (to go; to work).

Noun

hành

  1. to work; to practice
    Học mà không có hành thì chẳng nên cơm cháo gì cả.
    Learning is meaningless without practicing.
    Ai ơi đã quyết thì hành, đã đẵn thì vác cả cành lẫn cây.
    Once you decide, do it. Once you cut, carry both the branches and the tree.
    • 2011, Hồ Chí Minh, Nói chuyện tại Hội nghị Toàn quốc lần thứ nhất về công tác huấn luyện và học tập, in Hồ Chí Minh Toàn tập, volume 6, NXB Chính trị quốc gia, page 361:
      Học để hành: học với hành phải đi đôi. Học mà không hành thì học vô ích. Hành mà không học thì hành không trôi chảy.
      Learn to practice: learning and practicing must go hand in hand. Learning without practicing makes learning pointless. Practicing without learning makes practicing rough.

Derived Terms

Usage notes
  • Usually a bound morpheme or used in set phrases, but it can be somewhat free when used as a rhetorical device to mean "to learn and practice", taken from the meanning of the Han characters forming the compound word học hành (to learn; to study).