lợi nhuận

Hello, you have come here looking for the meaning of the word lợi nhuận. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word lợi nhuận, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say lợi nhuận in singular and plural. Everything you need to know about the word lợi nhuận you have here. The definition of the word lợi nhuận will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oflợi nhuận, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

Sino-Vietnamese word from 利潤, composed of and .

Pronunciation

Noun

lợi nhuận

  1. (economics) profit
    • 1997 [1776], Adam Smith, chapter VI, in Đỗ Trọng Hợp, transl., The Wealth of Nations [Của Cải Của Các Dân Tộc], volume I, translation of original in English:
      Giá trị mà người lao động làm tăng thêm cho vật liệu chia ra thành hai phần, một phần dùng để trả lương cho họ và phần kia là lợi nhuận của người tiến hành kinh doanh đã ứng trước số vốn để mua vật liệu và trả lương.
    • 1997 [1776], Adam Smith, chapter IX, in Đỗ Trọng Hợp, transl., The Wealth of Nations [Của Cải Của Các Dân Tộc], volume I, translation of original in English:
      Trong việc tăng giá hàng hóa, tiền công tăng đóng vai trò như một thứ tiền lãi đơn trong việc tích lũy nợ. Lợi nhuận tăng đóng vai trò giống như lãi kép. Các nhà buôn và các nhà sản xuất ca thán về hậu quả xấu của tiền công cao trong việc nâng giá và như thế làm giảm số lượng hàng bán ra cả ở trong nước lẫn ngoài nước. Họ không nói gì đến hậu quả xấu của lợi nhuận cao.

Derivatives