lao động

Hello, you have come here looking for the meaning of the word lao động. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word lao động, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say lao động in singular and plural. Everything you need to know about the word lao động you have here. The definition of the word lao động will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oflao động, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from 勞動.

Pronunciation

Verb

lao động

  1. to toil; to labour; to do physical labour

Noun

lao động

  1. labour
    • Friedrich Engels (1975) [1876] “Anteil der Arbeit an der Menschwerdung des Affen”, in Dialektik der Natur (Marx-Engels-Werke), volume 20, page 444; English translation from Clemens Dutt, transl. (1987), Marx/Engels Collected Works, volume 25, page 452; Vietnamese translation from C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập, volume 20, 1994, page 641
      Các nhà kinh tế chính trị khẳng định rằng lao động là nguồn gốc của mọi của cải. Lao động đúng là như vậy, khi đi đôi với giới tự nhiên là cái cung cấp những vật liệu cho lao động biến thành của cải. Nhưng lao động còn là một cái gì lớn lao hơn thế nữa. Lao động là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa náo đó, chúng ta phải nói: lao động đã sáng tạo ra bản thân con người
      Labour is the source of all wealth, the political economists assert. And really is the source – next to nature, which supplies with the material that converts into wealth. But is even infinitely more than this. is the prime basic condition for all human existence, and this to such an extent that, in a sense, we have to say that labour created man himself.