Hello, you have come here looking for the meaning of the word
ngàu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
ngàu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
ngàu in singular and plural. Everything you need to know about the word
ngàu you have here. The definition of the word
ngàu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
ngàu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Khiamniungan Naga
Pronunciation
Verb
ngàu
- (Patsho) the act of pulling or pushing a lever or projection of any kind of object.
Phohthoh nütah tiam angau.- Pull the handle once.
khokha tsho nü ngau-sha vaih- The window is already broken(detached).
Tày
Pronunciation
Etymology 1
From Proto-Tai *ŋawᴬ. Cognate with Thai เงา (ngao), Lao ເງົາ (ngao), Tai Dam ꪹꪉꪱ, Lü ᦇᧁ (ngaw), Shan ငဝ်း (ngáo), Tai Nüa ᥒᥝᥰ (ngäw), Zhuang ngaeuz, Bouyei ngauz, Ahom 𑜂𑜧 (ṅaw).
Noun
ngàu (牛)
- shadow
Etymology 2
Adjective
ngàu
- clean
References
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên