Hello, you have come here looking for the meaning of the word ngựa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word ngựa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say ngựa in singular and plural. Everything you need to know about the word ngựa you have here. The definition of the word ngựa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofngựa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
The adjectival sense "sexually promiscuous, lecherous"[1] (whence sense "appearance-obsessed, ostentatious") originates from the comparison of sexually promiscuous, lecherous people, especially women, to horses, as seen in - for instances: Đại Nam quấc âm tự vị,[2]Dictionnaire Annamite-Français (1898),[3][4] the Huế's idiom "rượn như ngựa Thượng Tứ ('to rut like imperial horses')", which is used to mock women and girls who are deemed "rotten, of loose morals".[5]
Đừng có ngựa! Coi chừng nó lừa đấy! ― Don't be a trollop! Beware that he can make an ass out of you!
1965, Lê Xuyên, “I.3”, in Chú Tư Cầu:
‘[…] Nói như má hễ thương yêu nhau là hư, thì thiên hạ là đồ bỏ hết chắc? Con biết má giận má nói vậy chớ thế nào má hổng xét lại...’ Bác Bảy cướp lời: ‘Thôi mầy đừng có ngựa nữa! Tao biết mầy khôn lắm mà! Thứ đồ đội quần người ta mà hổng biết mắc cỡ...’
‘ If loving each other - as you've said, Mom - are indeed rotten, then is every one in the whole world trash? I know you've said so out of anger yet won't you think that over anyhow...’ Uncle Bảy barged in: ‘Stop being a trollop, you! I know you're smart! You shameless bum...’
^ Trà Lũ (2015) “Chuyện Phiếm Canada: TẾT CON DÊ”, in VietCatholic News:
Trong việc chơi bài, trong 40 con vật thì con dê được vẽ trên lá bài thứ 35, chính vì thế mới sinh ra tiếng ‘máu 35’ để chỉ người có máu dê. Mà nghĩ cũng buồn cười, anh con trai có máu 35 thì gọi là dê, còn chị đàn bà mà có máu 35 thì không gọi là dê, mà là ngựa, ‘Con đó ngựa lắm’ chứ không nói ‘con đó dê lắm’.
^ Huỳnh Tịnh Của (1895) “N”, in Đại Nam Quấc âm tự vị, volume II: “Thua [ngựa] một cái đuôi. Dâm dục quá, (tiếng mắng). ― A tail short of being a horse. Overly lustful (rebuke)”, pp. 108-109
^ J.F.M. Génibrel (1898) “Đĩ”, in Dictionnaire Annamite-Français: “id. [đĩ] ngựa, Poissarde, f. (injure). ― id horse-whore, vulgarian f (insult)”, p. 211
^ J.F.M. Génibrel (1898) “Ngựa”, in Dictionnaire Annamite-Français: “Nết [ngựa], Fig. De mœurs légères. Débauché, adj. (S'applique surtout aux femmes). ― horse’s character, fig debauched, adjective. (Applies especially to women).”, pp. 541-542
^ Hoàng Văn Minh (2018) “Ngựa Thượng Tứ [Imperial Horses]”, in Lao Động [Labor], archived from the original on 2018-12-17: “Từ đó, ‘rượn như ngựa Thượng Tứ’ là cách để so sánh, bỉ bai đám đàn bà, con gái bị cho là hư thân, trắc nết.”