Hello, you have come here looking for the meaning of the word
phục quốc Do Thái. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
phục quốc Do Thái, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
phục quốc Do Thái in singular and plural. Everything you need to know about the word
phục quốc Do Thái you have here. The definition of the word
phục quốc Do Thái will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
phục quốc Do Thái, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
From phục quốc (“to recover a lost country”) + Do Thái (“Jewish”), literally, “Jewish national revivalist (adj.)”
Pronunciation
Adjective
phục quốc Do Thái
- Zionist
- Synonym: Do Thái phục quốc
- người phục quốc Do Thái ― Zionist person(s); Zionist(s)
- Yasser Abed Rabbo (2008 November 14) “Palestinian Hopes for Barack Obama”, in Project Syndicate, archived from the original on 8 November 2022; free Vietnamese translation in Kim Chung, transl. (2008 November 21), “Palestine hy vọng”, in Thế Giới & Việt Nam [The World & Vietnam Report]
Lúc đó, chiến tranh và bạo lực vây quanh việc thành lập nhà nước Israel năm 1948. Hơn 726.000 người Palestine theo Thiên chúa giáo và Hồi giáo phải bỏ đi hoặc bị đuổi khỏi nhà bởi những người phục quốc Do Thái. Hơn 400 ngôi làng của người Palestine bị phá hủy hoặc không có người dân sinh sống.- In the war and violence that surrounded Israel’s establishment in 1948, our losses were immense. Over 726,000 Palestinian Christians and Muslims – the majority of the Arab population of mandatory Palestine – fled or were forced to leave their homes by Zionist militias. Over 400 Palestinian villages in what became Israel were destroyed or depopulated.
2021 June 3, Thiên Thư, “Ngọn cờ phục quốc Do Thái [The Zionist flag]”, in Báo Công an Nhân dân [The People's Public Security Newspaper]:Thời điểm 1956 đó đã là tám năm sau khi cuộc chiến tranh Israel - Arab năm 1948 trôi qua - cuộc chiến mà David Ben-Gurion, trên cương vị là người lãnh đạo Phong trào phục quốc Do Thái, chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động quân sự.- That point in time – 1956 – was eight years after the 1948 Arab-Israeli war, when David Ben-Gurion – as the Zionist movement's leader – had been responsible for overseeing military activities.
- “1948 – State of Israel Proclaimed”, in History Channel, 2010 February 9; free Vietnamese translation from Lê Thị Hồng Loan, transl. (2018 May 14), Nghiên cứu quốc tế [International Research]
Các nhóm Do Thái cực đoan đã sử dụng chủ nghĩa khủng bố chống lại các lực lượng Anh tại Palestine, những người mà họ nghĩ là đã phản bội lại sự nghiệp phục quốc Do Thái.- Jewish groups employed terrorism against British forces in Palestine, which they thought had betrayed the Zionist cause.
Derived terms