Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam in singular and plural. Everything you need to know about the word Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam you have here. The definition of the word Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofCộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Vietnamese passport cover bearing this proper noun

Alternative forms

Etymology

cộng hoà (republic) +‎ xã hội chủ nghĩa (socialist) +‎ Việt Nam (Vietnam).

Pronunciation

Proper noun

Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

  1. Socialist Republic of Vietnam
    • 2013 December 11, “Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam [Constitution of the Socialist Republic of Vietnam]”, in Cổng Thông tin điện tử Chính phủ [Vietnam Government Portal]‎, page 1:
      Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
      The Socialist Republic of Vietnam is an independent, sovereign and united country, which in its territorial integrity comprises its mainland, islands, territorial waters and air space.

Synonyms