Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Thiên Chúa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Thiên Chúa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Thiên Chúa in singular and plural. Everything you need to know about the word
Thiên Chúa you have here. The definition of the word
Thiên Chúa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Thiên Chúa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 天主 (“Heavenly Lord”, SV: Thiên Chủ), from Chinese 天主 (Tiānzhǔ, “Catholic God”). Doublet of Thiên Chủ.
Pronunciation
Proper noun
Thiên Chúa
- (Christianity) God; the Lord
- Synonym: Chúa Trời
- Exodus 20:2; Vietnamese translation by Kinh Thánh ấn bản 2011 (KPA) version; 2021 English translation from the New Revised Standard Version
Ta là Đức Chúa, Thiên Chúa của ngươi, đã đưa ngươi ra khỏi đất Ai Cập, khỏi cảnh nô lệ.- I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery.
2010 November 4, Phan Chí Tâm, “Khai Mạc Đại Hội Đồng Giáo phẩm Lần Thứ V [Opening of the 5th General Ministers Assembly]”, in Hội Thánh Tin Lành Việt Nam [Evangelical Church of Vietnam]:Qua Đại hội này, xin Chúa giúp chúng ta noi dấu chân Đấng Christ để phục vụ Chúa, Phục vụ Hội thánh và phục vụ Tổ quốc như Hiến chương của Hội thánh chúng ta đã đề ra: ‘Sống Phúc âm, phụng sự Thiên Chúa, phục vụ Tổ quốc và dân tộc.’- Through this Assembly, May God help us follow in Christ's footsteps to serve God, serve the Church, and serve the Homeland in accordance with our Church's adopted Charter: ‘Living the Gospel, serving God. serving the Fatherland and the nation.’
See also