Hello, you have come here looking for the meaning of the word
càn khôn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
càn khôn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
càn khôn in singular and plural. Everything you need to know about the word
càn khôn you have here. The definition of the word
càn khôn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
càn khôn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 乾坤.
Pronunciation
Noun
càn khôn
- the |||||| (qian) and ¦¦¦¦¦¦ (kun) hexagrams from the I Ching
- heaven and earth
- Phan Bội Châu, Xuất dương lưu biệt
- Sanh vi nam tử yếu hi kì,
- Khẳng hứa kiền khôn tự chuyển di.
- Ư bách niên trung tu hữu ngã,
- Khởi thiên tải hậu cánh vô thuỳ.
- Giang san tử hĩ sanh đồ nhuế,
- Hiền thánh liêu nhiên tụng diệc si.
- Nguyện trục trường phong Đông Hải khứ,
- Thiên trùng bạch lãng nhất tề phi.
- Tôn Quang Phiệt's translation, Lưu biệt khi xuất dương
- Làm trai phải lạ ở trên đời,
- Há để càn khôn tự chuyển dời.
- Trong khoảng trăm năm cần có tớ,
- Sau này muôn thuở, há không ai?
- Non sông đã chết, sống thêm nhục,
- Hiền thánh còn đâu, học cũng hoài!
- Muốn vượt bể Đông theo cánh gió,
- Muôn trùng sóng bạc tiễn ra khơi.
- Born a man, you must be extraordinary,
- Or would you rather let the universe circulate by itself?
- You must become something in this lifetime,
- Or rather remain unknown for millennia?
- Living in a lifeless country only brings shame,
- Without the great ones, only fools who read.
- I wish to go with the long winds across the East Sea,
- Thousands of white waves rise all at once.