Hello, you have come here looking for the meaning of the word
cộng sản chủ nghĩa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
cộng sản chủ nghĩa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
cộng sản chủ nghĩa in singular and plural. Everything you need to know about the word
cộng sản chủ nghĩa you have here. The definition of the word
cộng sản chủ nghĩa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
cộng sản chủ nghĩa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 共產主義, composed of 共產 (“communist”) and 主義 (“ism”), Japanese 共産主義 (kyōsan shugi).
Pronunciation
Adjective
cộng sản chủ nghĩa
- communist
- Karl Marx (1987) [1875] “Randglossen zum Programm der deutschen Arbeiterpartei – IV”, in Kritik des Gothaer Programms (Marx-Engels-Werke), volume 19, page 28; English translation in “Marginal Notes on the Programme of the Herman Workers' Party – IV”, in Critique of the Gotha Programme (Marx/Engels Collected Works), volume 24, 1989, page 95; Vietnamese translation in “Những nhận xét về bảng cương lĩnh của Đảng công nhân Đức – IV”, in Phê phán cương lĩnh Gô-ta, 1995, page 47
Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nếu chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản.- Between capitalist and communist society lies the period of the revolutionary transformation of the one into the other. Corresponding to this is also a political transition period in which the state can be nothing but the revolutionary dictatorship of the proletariat.
Synonyms
Noun
cộng sản chủ nghĩa
- (obsolete) Synonym of chủ nghĩa cộng sản (“communism”)
Anagrams