Hello, you have come here looking for the meaning of the word
chết. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
chết, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
chết in singular and plural. Everything you need to know about the word
chết you have here. The definition of the word
chết will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
chết, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tai Do
Numeral
chết
- seven
References
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An) [Tai–Vietnamese Dictionary (Nghệ An Tai)], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Tho
Etymology
From Proto-Vietic *k-ceːt.
Pronunciation
IPA(key): /ceːt⁷/
Verb
chết
- (Cuối Chăm) to die
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *k-ceːt, from Proto-Mon-Khmer *kc(ə)t (“to die”). Related to giết (“to kill”).
For its relation, or lack thereof, to the Old Yue word meaning "to die" and written as 札, see that entry.
Pronunciation
Verb
chết • (折, 𣩂, 𣩁, 找)
- to die; to decease; to perish
- Antonym: sống
- cái chết ― death
- sự chết ― death (in Christian literature)
- Thần Chết ― Death (personification of death) (literally, “god of death”)
- Biết chết liền. ― Damned if I know (literally, “If I knew I'd die at once.”).
- c. 53 - 57 CE, 1 Corinthians 15:26; 1926 Vietnamese translation by Phan Khôi et al.; 2021 English translation from the New Revised Standard Version
Kẻ thù bị hủy-diệt sau-cùng, tức là sự chết.- The last enemy to be destroyed is death.
- Nguyễn Bình, Nếu Tôi Phải Chết; translated from Refaat Alareer, If I Must Die; in Uyên Thi (2024 February 22) “Nghệ thuật không phải nơi trú ẩn [Art Is Not a Hideaway]”, in L'Officiel Vietnam
Nếu tôi phải chết
thì bạn phải sống
[...]
Nếu tôi phải chết,
hãy để điều ấy mang đến hy vọng,
hay để điều ấy trở thành chuyện kể.- If I must die
you must live
If I must die
let it bring hope
let it be a tale
- (figurative, of devices) to break; to stop working
Synonyms
- In compounds: tử, vong
- Formal terms: mất, qua đời, lìa đời, từ trần, tạ thế, khuất núi, hi sinh, tử vong, thiệt mạng, băng hà (only used for a king), viên tịch (only used for a Buddhist monk or nun)
- Literary terms: đi, ra đi, đi xa, ngã xuống, nằm xuống, ra người thiên cổ
- General terms: mất mạng, vong mạng
- Informal terms: hẹo, ngỏm, ngủm, nghẻo, toi, toi đời, toi mạng, tiêu, teo, tèo, tịch, xong đời, rồi đời, đi bán muối, đi đời, đi đời nhà ma, bay màu, đứt bóng, xuống lỗ
Adjective
chết • (折, 𣩂, 𣩁, 找)
- dead; deceased; perished
- cá chết ― dead fish
- (figurative, of devices) broken; ruined
- (figurative, of time) unoccupied; free; idle
Adverb
chết • (折, 𣩂 𣩁, 找)
- (colloquial) extremely; terribly; awfully
Interjection
chết • (折, 𣩂, 𣩁, 找)
- (colloquial) crap; shoot
- Synonyms: thôi chết, chết cha, chết mẹ
- (followed by a pronoun or kinship term) ... am/is screwed big time
Chết tôi rồi !- Screw me! / I am so screwed!
Đừng ! Mày mà đi thì chết tao !- Don't! If you go, I'll be dead meat!
1941, Nam Cao, Chí Phèo:A ha! Phải đấy, hắn cứ thế mà chửa, cứ chửi đứa chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo!- Uh-huh! That's right, he can just do this, he can just curse whatever motherfucker that gave birth to him, to the bastard known as Chí Phèo!
Derived terms