Hello, you have come here looking for the meaning of the word
chủng tộc. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
chủng tộc, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
chủng tộc in singular and plural. Everything you need to know about the word
chủng tộc you have here. The definition of the word
chủng tộc will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
chủng tộc, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 種族.
Pronunciation
Noun
chủng tộc
- a race (a large group of people set apart from others on the basis of common, physical characteristics)
phân biệt chủng tộc- classification of races; racism
2011, “Phần một - Thành phần nhân văn của môi trường / Bài 2 : Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới / 2. Các chủng tộc [Part One - The Human Aspect of Environments / Lesson 2: Demographics. The Races of the World / 2. Races]”, in Địa lí 7 [Geography 7], Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam, page 8:Căn cứ vào hình thái bề ngoài của cơ thể (màu da, tóc, mắt, mũi…), các nhà khoa học đã chia dân cư trên thế giới thành ba chủng tộc chính : Môn-gô-lô-it (thường gọi là người da vàng), Nê-grô-it (người da đen) và Ơ-rô-pê-ô-it (người da trắng).- Based on physical traits (skin color, hair, eyes, nose…), scientists have classified the world's populations into three main races: the Monogoloids (colloquially, the yellows), the Negroids (the blacks) and the Europids (the whites).
Usage notes