kat̚˨˩ʔ] (Saigon) IPA(key): [kawk͡p̚˨˩˨ kat̚˨˩˨] <span class="searchmatch">cọc</span> <span class="searchmatch">cạch</span> not of the same kind Nhìn mấy đứa đeo dép <span class="searchmatch">cọc</span> <span class="searchmatch">cạch</span> đến trường trông cũng ngộ. It was funny to see...
Zhuan, c. late 4th century CE Theo <span class="searchmatch">cách</span> nói truyền thống, Xuân Thu có ba truyện, tức Tả Truyện, Công Dương truyện, <span class="searchmatch">Cốc</span> Lương truyện. In traditional parlance...
con cái ― children con nuôi ― adopted child gà con ― chick Con <span class="searchmatch">cóc</span> con là con con <span class="searchmatch">cóc</span>. A toadlet is an offspring of a toad. 1983, Homer, translated by...
chasquido (es) m Swedish: klick (sv) n, klickning (sv) c Tagalog: lapitpit Ukrainian: кла́цання n (klácannja), клац m (klac) Vietnamese: tiếng lách <span class="searchmatch">cách</span> (vi)...
Grove, California, retrieved 2021-01-18: Quyết định này sẽ biến đổi phần lớn <span class="searchmatch">cách</span> kinh doanh của các tiệm food-to-go và những người sản xuất bỏ mối. Vì chỉ...
Mán. Họ ngả cây ở giữa rừng, rồi ít lâu đốt lấy tro mà trồng các giống ngũ-<span class="searchmatch">cốc</span>. Làm như thế cực kỳ là tổn hại cho rừng rú, có khi cả khu rừng thật rộng...