Hello, you have come here looking for the meaning of the word . In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word , but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say in singular and plural. Everything you need to know about the word you have here. The definition of the word will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Cornish

Pronunciation

IPA(key): /ɡə/

Determiner

  1. (Standard Cornish) Short for aga.

Mandarin

Alternative forms

Romanization

(ga4, Zhuyin ㄍㄚˋ)

  1. Hanyu Pinyin reading of
  2. Hanyu Pinyin reading of

Vietnamese

Alternative forms

  • (North Central Vietnam) ga

Etymology

From Proto-Vietic *r-kaː. Cognate with Muong Bi ca, Thavung กา. Compare Khmer រកា (rɔkaa, Year of the Rooster).

The sense of "inexperienced" comes from a ranking in the video game Gunbound.[1]

Pronunciation

Noun

(classifier con) (, , 𤠄, 𪂮, 𪃴, 𪃿)

  1. chicken (bird)
    chọigamecock
    Khôn ngoan đối đáp người ngoài.
    Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
    If you think you're so smart, engage outsiders.
    We're chicks who share a mother, so don't fight each other.

Derived terms

Adjective

  1. (slang) inexperienced or unskilled; newbie
    Thằng này quá! Coi anh mày làm này!
    You're so weak! Watch me, the expert, in action!

Verb

  1. (card games) to up the ante
    lần nào cũng thua thì đánh làm gì.
    Every time you/they up the ante, you/they lose, so why bother?
  2. to give away an answer (e.g., to a math exercise)
    Để em nó tự làm toán, anh đừng cho nó.
    Let him/her solve the math problem on his/her own; don't give the answer away.
  3. (board games) to give a hint or tip; to forgo a turn
    Cờ đương bí, ông ấy chỉ cho một nước mà thành thắng.
    In a stalemate, he gave up a single turn which meant giving up a victory.

Usage notes

The sense of "upping the ante" is primarily used in traditional Vietnamese card games such as tổ tôm, tài bàn, and chắn.

References

  1. ^
    2021 June 14, Mặt Trứng, “Phá đảo, gà, ra chợ và nguồn gốc của những thuật ngữ mà chỉ các game thủ thế hệ 8-9x mới hiểu được”, in GameK.vn:
    Thế nên, ở thời điểm bấy giờ, nếu như gặp phải một đối thủ có hình "gà con" trong game, đa số người chơi đều mặc định luôn đó là những gã có kỹ năng tệ hại, và từ đó, thuật ngữ gà ra đời.
    (please add an English translation of this quotation)