<span class="searchmatch">gươm</span> (“sword”) + <span class="searchmatch">giáo</span> (“lance”). (Hà Nội) IPA(key): [ɣɨəm˧˧ zaːw˧˦] (Huế) IPA(key): [ɣɨəm˧˧ jaːw˨˩˦] (Saigon) IPA(key): [ɣɨəm˧˧ jaːw˦˥] <span class="searchmatch">gươm</span> <span class="searchmatch">giáo</span> melee...
IPA(key): [ɣɨəm˧˧] (Huế) IPA(key): [ɣɨəm˧˧] (Saigon) IPA(key): [ɣɨəm˧˧] (classifier thanh, cây) <span class="searchmatch">gươm</span> • (劍, 鎌) sword Synonym: kiếm <span class="searchmatch">gươm</span> dao <span class="searchmatch">gươm</span> <span class="searchmatch">giáo</span> Hồ <span class="searchmatch">Gươm</span>...
[…] trận thế đã có vẻ rối loạn, quân sĩ đều có dáng sợ hãi, có thể nói <span class="searchmatch">gươm</span> <span class="searchmatch">giáo</span> chưa chạm nhau nhưng thắng bại đã thấy rõ, […] […] their battle array...
[…] trận thế đã có vẻ rối loạn, quân sĩ đều có dáng sợ hãi, có thể nói <span class="searchmatch">gươm</span> <span class="searchmatch">giáo</span> chưa chạm nhau nhưng thắng bại đã thấy rõ, […] […] their battle array...
Trương Vĩnh Ký, Chuyến đi Bắc-kỳ năm Ất-hợi (1876): Ngoài cửa có cái hồ Hoàn-<span class="searchmatch">gươm</span> rộng lớn; giữa hồ lại có cái cù-lao nho-nhỏ có cất cái miễu Ngọc-sơn, cây...