10 Results found for "lắng_nghe".

lắng nghe

also: lặng nghe and làng nghề lắng +‎ nghe. (Hà Nội) IPA(key): [laŋ˧˦ ŋɛ˧˧] (Huế) IPA(key): [laŋ˦˧˥ ŋɛ˧˧] (Saigon) IPA(key): [laŋ˦˥ ŋɛ˧˧] lắng nghe to listen...


làng nghề

làng +‎ nghề. (Hà Nội) IPA(key): [laːŋ˨˩ ŋe˨˩] (Huế) IPA(key): [laːŋ˦˩ ŋej˦˩] (Saigon) IPA(key): [laːŋ˨˩ ŋej˨˩] làng nghề a village specialized in producing...


lắng

[laŋ˦˧˥] (Saigon) IPA(key): [laŋ˦˥] lắng • (𠻴, 𦗏) (of liquid) to settle; to deposit (of situation, etc.) to quieten down; to calm down lắng nghe lo lắng...


nghe

delicious aroma carried by the wind. lắng nghe nghe lời (“to obey”) nghe ngóng nghe nói ống nghe tai nghe nghe • (宜, 𦖑, 𠵌) (colloquial, chiefly Central...


Nghệ An

English Wikipedia has an article on: Nghệ An Province Wikipedia Borrowed from Vietnamese Nghệ An. IPA(key): /ˈneɪæn/ Nghệ An A province of Vietnam. province...


ái ngữ

speech 2010, Minh Niệm, “Phán xét”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ: Tuy vậy, lắng nghe và ái ngữ là hai bảo bối cũng nằm ngay trong ta. However, listening and...


Lạng Sơn

English Wikipedia has an article on: Lạng Sơn Province Wikipedia Borrowed from Vietnamese Lạng Sơn. IPA(key): /ˈlæŋsʌn/ Lạng Sơn A province of Vietnam. A city...


tên Nôm

Museum]‎[1]: Làng Đông Hồ tên Nôm là làng Mái, tên chữ cổ là làng Đông Mại, (nay thuộc xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) nổi tiếng về nghề làm hàng...


Điển Hà Nội 1942 Trần Văn Chánh Từ Điển Hán Việt NXB Trẻ, Ho Chi Minh Ville, 1999 Vũ Văn Kính,Đại Tự Điển Chữ Nôm, NXB Văn Nghệ, Ho Chi Minh Ville, 1999...


vầu

(classifier con) vầu kind of clam 2010, Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng, Làng nghề và những nghề thủ công truyền thống ở Bắc Giang, Hanoi: Nhà xuất bản Văn hóa...