10 Results found for "máu_trắng".

máu trắng

[maw˧˦ t͡ɕaŋ˧˦] (Huế) IPA(key): [maw˨˩˦ ʈaŋ˦˧˥] (Saigon) IPA(key): [ma(ː)w˦˥ ʈaŋ˦˥] máu trắng (oncology, pathology) leukemia bệnh máu trắng ― leukemia...


trắng

máu trắng mất trắng nói trắng ra nốt trắng nước trắng phiếu trắng rượu trắng sách trắng tay trắng than trắng trăng trắng trắng án trắng bạch trắng bệch...


máu

máu mạch máu máu cam máu huyết máu lạnh máu mặt máu me máu mủ máu mũi máu nóng máu thịt máu trắng nhóm máu nhồi máu nhồi máu cơ tim ói máu huyết; tiết...


chất xám

[t͡ɕət̚˧˦ saːm˧˦] (Huế) IPA(key): [t͡ɕək̚˦˧˥ saːm˦˧˥] (Saigon) IPA(key): [cək̚˦˥ saːm˦˥] chất xám grey matter chảy máu chất xám (“brain drain”) chất trắng...


Cà Mau

Mau Province Wikipedia Borrowed from Vietnamese Cà Mau. IPA(key): /ˈkɑːmaʊ/ Cà Mau A province of Vietnam. province of Vietnam Macau, cauma  Cà Mau on...


Sóc Trăng

Wikipedia has an article on: Sóc Trăng Province Wikipedia Borrowed from Vietnamese Sóc Trăng. IPA(key): /ˈsɒktɹæŋ/ Sóc Trăng A province of Vietnam. A city...


cao kều

sáu tuổi, cao kều trong bộ âu phục màu trắng, kế đó là chị Elise mà cả nhà thường gọi là Hai Sành trong chiếc đầm màu xanh lơ. After the girl came uncle...


mấp mé

Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 21: Trong chiếc váy ngủ dài màu trắng, dáng người bà Luisa nổi bật những đường cong hoàn hảo, dù bà đã mấp mé...


Thích Ca Mâu Ni

là thị giả của Phật Thích Ca Mâu Ni. Bồ tát Văn Thù cưỡi sư tử đứng thị giả ở bên trái và Bồ tát Phổ Hiền cưỡi voi trắng đứng thị giả ở bên phải. He is...


đoan trang

lines 21–22: 花(Hoa)唭(cười)玉(ngọc)説(thốt)端(đoan)莊(trang) 𩄲(Mây)輸(thua)渃(nước)𩯀(tóc)雪(tuyết)讓(nhường)牟(màu)䏧(da) Jades tingled in her voice; flowers bloomed...