Warning: Undefined variable $resultados in /home/enciclo/public_html/dictious.com/search.php on line 17
m%E1%BB%87nh_b%E1%BA%A1c - Dictious

10 Results found for " mệnh_bạc"

mệnh bạc

[məjŋ̟˧˨ʔ ʔɓaːk̚˧˨ʔ] (Huế) IPA(key): [men˨˩ʔ ʔɓaːk̚˨˩ʔ] (Saigon) IPA(key): [məːn˨˩˨ ʔɓaːk̚˨˩˨] <span class="searchmatch">mệnh</span> <span class="searchmatch">bạc</span> tragic fate <span class="searchmatch">mệnh</span> <span class="searchmatch">bạc</span> fated to die prematurely...


hồng nhan

ɲaːn˧˧] (Huế) IPA(key): [həwŋ͡m˦˩ ɲaːŋ˧˧] (Saigon) IPA(key): [həwŋ͡m˨˩ ɲaːŋ˧˧] hồng nhan (literary) beautiful woman hồng nhan <span class="searchmatch">bạc</span> <span class="searchmatch">mệnh</span> hồng nhan <span class="searchmatch">bạc</span> phận...


gái

Tư Nguyễn, “Biển người <span class="searchmatch">mênh</span> mông [A Vast Ocean of People]”, in Cánh đồng bất tận [Endless Fields], NXB Trẻ: Phi hỏi, &quot;Vậy <span class="searchmatch">bác</span> Sáu gái đâu rồi ?&quot; Phi asked...


mạng

people, killing them. (life): tính mạng, tính <span class="searchmatch">mệnh</span> án mạng bạt mạng bổn mạng cách mạng chí mạng liều mạng mạng <span class="searchmatch">bạc</span> mạng sống mất mạng nhân mạng sinh mạng thế...


紅顏薄命

mɪŋ²²/ 紅顏薄命 beautiful women often suffer unhappy fates Sino-Xenic (紅顏薄命): → Vietnamese: hồng nhan <span class="searchmatch">bạc</span> <span class="searchmatch">mệnh</span> (紅顏薄命) 自古紅顏多薄命/自古红颜多薄命 (zìgǔ hóngyán duō bómìng)...


thiên

Kieu (金雲翹新傳) 曲茄𢬣捛𢧚章没篇薄命吏強𱞐人 Khúc nhà tay lựa nên chương. Một thiên “<span class="searchmatch">Bạc</span> <span class="searchmatch">mệnh</span>” lại càng não nhân. She herself composed the song for her singing, a heart-tearing...


trắng xoá

Dung [Jin Yong]: Sáng hôm sau tuyết rơi càng lớn, bông <span class="searchmatch">bạc</span> đầy trời, ngọc rắng khắp đất bốn bề <span class="searchmatch">mênh</span> mông trắng xóa. The next morning the snow was falling...


bốn bề

Dung [Jin Yong]: Sáng hôm sau tuyết rơi càng lớn, bông <span class="searchmatch">bạc</span> đầy trời, ngọc rắng khắp đất bốn bề <span class="searchmatch">mênh</span> mông trắng xóa. The next morning the snow was falling...


mình

also: minh and Minh Attested as <span class="searchmatch">mềnh</span>, mình, in the Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (1651). The form <span class="searchmatch">mềnh</span> appears to be more conservative...


tại

cứu tại ngũ tại tâm tại vì tại vị thực tại tĩnh tại tồn tại tự tại vương <span class="searchmatch">mệnh</span> tại thân tại Sino-Vietnamese reading of 載 (zài, “things loaded, loads”) 1939...