tất tần tật

Hello, you have come here looking for the meaning of the word tất tần tật. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word tất tần tật, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say tất tần tật in singular and plural. Everything you need to know about the word tất tần tật you have here. The definition of the word tất tần tật will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition oftất tần tật, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Trisyllabic reduplicative of tất.

Pronunciation

Noun

tất tần tật

  1. all and everything
    • 1887, Arthur Conan Doyle, “IV. What John Rance Had to Tell”, in A Study in Scarlet; Vietnamese translation from “4. Những gì John Rance kể”, in Đăng Thư, transl., Cuộc điều tra màu đỏ (Sherlock Holmes toàn tập), volume 1, 2015:
      Vụ án mạng này là một sợi chỉ màu đỏ tươi luồn trong cuộn chỉ không màu của cuộc sống, và trách nhiệm của chúng ta là phải tháo gỡ nó, cô lập nó, phơi bày nó ra tất tần tật.

Usage notes