Nội) IPA(key): [t͡ɕi˨˩ tʊwk͡p̚˧˨ʔ] (Huế) IPA(key): [ʈɪj˦˩ tʊwk͡p̚˨˩ʔ] (Saigon) IPA(key): [ʈɪj˨˩ tʊwk͡p̚˨˩˨] <span class="searchmatch">trì</span> <span class="searchmatch">tục</span> (music, in compounds) continuous...
IPA(key): [tʊwk͡p̚˨˩˨ ŋɨ˨˩˦] (classifier câu) <span class="searchmatch">tục</span> ngữ a proverb (phrase expressing a basic truth) <span class="searchmatch">tục</span> ngữ có câu […] as one proverb says […] thành ngữ...
Sino-Vietnamese word from 多謀足智, derived from Chinese 足智多謀 / 足智多谋 (<span class="searchmatch">túc</span> <span class="searchmatch">trí</span> đa mưu) through metathesis. (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaː˧˧ miw˧˧ tʊwk͡p̚˧˦ t͡ɕi˧˦]...
Political Writings, 2009, page 139: Xem vậy thì biết dân-<span class="searchmatch">trị</span> <span class="searchmatch">tức</span> là pháp-<span class="searchmatch">trị</span> (lấy phép mà <span class="searchmatch">trị</span> người) vì rằng quyền lợi và bổn-[phận] của mọi người trong...
shi), past 持(じ)續(ぞく)した (jizoku shita)) Kyūjitai form of 持続 Conjugation of "持續する" (See Appendix:Japanese verbs) 持續 chữ Hán form of <span class="searchmatch">trì</span> <span class="searchmatch">tục</span> (“continue”)...
nghiêm minh (嚴明) nghiêm nghị (嚴毅) nghiêm trang (嚴莊) nghiêm <span class="searchmatch">trị</span> (嚴治) nghiêm trọng (嚴重) nghiêm <span class="searchmatch">túc</span> (嚴肅) tôn nghiêm (尊嚴) trang nghiêm (莊嚴) uy nghiêm (威嚴)...
Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập (tập 58), NXB Chính <span class="searchmatch">trị</span> Việt Nam, page 579: Hai bên đồng ý tiếp <span class="searchmatch">tục</span> với tinh thần lấy đại cục làm trọng, thông cảm và nhân...
thống thông thuộc thông thương thông thường thông tin thông tỏ thông <span class="searchmatch">tri</span> thông <span class="searchmatch">tục</span> thông tuệ thông tư tinh thông truyền thông tư thông từ thông viễn thông...
in Thường thức chính <span class="searchmatch">trị</span> [Common political knowledge] (Hồ Chí Minh — Toàn tập), volumes 8. 1953-1954, page 255: Cách mạng <span class="searchmatch">tức</span> là giai cấp tiến bộ đánh...
tập (國音詩集): 𫫵猿鶴嗔方解俗 眷竹梅結伴知音 Rủ vượn hạc, xin phương giải <span class="searchmatch">tục</span>, Quyến trúc mai, kết bạn <span class="searchmatch">tri</span> âm. Invited the monkey and the crane, to ask them how to detach...