(Huế) IPA(key): [ʈɨt̚˨˩ʔ tʰɨəŋ˨˩ʔ] (Saigon) IPA(key): [ʈɨt̚˨˩˨ tʰɨəŋ˨˩˨] <span class="searchmatch">trịch</span> <span class="searchmatch">thượng</span> condescending 2010, Minh Niệm, “Nguyên tắc”, in Hiểu về trái tim, NXB...
<span class="searchmatch">thượng</span> cổ <span class="searchmatch">thượng</span> du <span class="searchmatch">thượng</span> đài <span class="searchmatch">thượng</span> đẳng <span class="searchmatch">thượng</span> điền <span class="searchmatch">thượng</span> đỉnh <span class="searchmatch">thượng</span> giới <span class="searchmatch">thượng</span> hạ <span class="searchmatch">thượng</span> hạng <span class="searchmatch">thượng</span> hảo hạng <span class="searchmatch">thượng</span> hoàng <span class="searchmatch">thượng</span> huyền <span class="searchmatch">thượng</span>...
NXB Trẻ: Rồi họ cứ ngang nhiên trễ hẹn, ăn mặc diêm dúa, phát ngôn <span class="searchmatch">trịch</span> <span class="searchmatch">thượng</span>, […] And so they carelessly arrive late for appointments, dress gaudily...
hang của Dế Choắt. Dế Choắt là tên tôi đặt cho nó một cách chế diễu và <span class="searchmatch">trịch</span> <span class="searchmatch">thượng</span> thế. Neighboring mine was the cave belonging to Scrawny Cricket. Scrawny...
paternalista (es) Swedish: nedlåtande (sv), von oben (sv) Thai: จองหองพองขน (th) (jong-hŏng pong kŏn) Turkish: aşağılayıcı (tr) Vietnamese: <span class="searchmatch">trịch</span> <span class="searchmatch">thượng</span> (vi)...
Nho-giáo[1], volume I, Lê Thăng, page 11: Vậy nếu trong sách này chúng tôi <span class="searchmatch">thường</span> <span class="searchmatch">trích</span>-lục những lời nguyên-văn của thánh hiền đã ghi chép trong các Kinh Truyện...
Nho-giáo[1], volume I, Lê Thăng, page 11: Vậy nếu trong sách này chúng tôi <span class="searchmatch">thường</span> <span class="searchmatch">trích</span>-lục những lời nguyên-văn của thánh hiền đã ghi chép trong các Kinh Truyện...
[Sino-Vietnamese Dictionary] (in Vietnamese), since 2001, section Từ điển <span class="searchmatch">trích</span> dẫn [Dictionary of Example Usage], line 4 ^ Dinh-hoa Nguyen (1995) “cung”...
sát.’ Nên <span class="searchmatch">Thượng</span> Đế tạo con người theo hình ảnh Ngài. <span class="searchmatch">Thượng</span> Đế tạo ra họ theo hình ảnh Ngài. Ngài tạo ra người đàn ông và đàn bà. <span class="searchmatch">Thượng</span> Đế ban phước...
is attested in Đánh bạc (1915) by Tản Đà (published in 1930 in Quốc-văn <span class="searchmatch">trích</span>-diễm). Equivalent to a non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 粉 (fěn). Doublet...